STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
- Chiều cao: Chiều cao bình thường 30/31 đạt 96,8% SDD thể thấp còi: 1/31 đạt 3,2% - Cân nặng: Cân nặng bình thường 30/31 đạt 96,8% Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 1/31 đạt 3,2% |
- Chiều cao:Chiều cao bình thường 94/98 đạt 4% + Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 4/98 đạt 4% - Cân nặng: Cân nặng bình thường 94/98 đạt 4% + SDD thể thấp còi: 4/98 đạt 4% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Chương trình giáo dục mầm non | Chương trình giáo dục mầm non |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | Nhà trẻ + Thể chất: 30/31 đạt trên 96 % + Nhận thức: 29/31 đạt trên 93,5 % + Tình cảm xã hội: 30/31 đạt trên 96% + Ngôn ngữ: 30/31 đạt trên 96 % |
+ Thể chất: 95/98 đạt trên 96.9 % + Nhận thức: 94/98 Đạt 96 % + Thẩm mỹ: 94/98 Đạt 96 % + Tình cảm xã hội: 94/98 đạt trên 96 % +Ngôn ngữ: 95/98 Đạt 96,9% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi cho trẻ - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác tổ chức các hoạt động trải nghiêm, tổ chức các ngày lễ hội - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác tổ chức, tham gia các hội thi |
- Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi cho trẻ - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác tổ chức các hoạt động trải nghiêm, tổ chức các ngày lễ hội - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác tổ chức, tham gia các hội thi |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 0 | 0 | 0 | 44 | 38 | 35 | 26 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 0 | 44 | 38 | 35 | 26 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 0 | 0 | 0 | 44 | 38 | 35 | 26 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 0 | 0 | 0 | 44 | 38 | 35 | 26 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 0 | 0 | 0 | 44 | 38 | 35 | 26 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 0 | 0 | 0 | 43 | 37 | 34 | 26 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 0 | 0 | 0 | 42 | 37 | 34 | 25 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 0 | 0 | 0 | 44 | 38 | 35 | 26 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 0 | 0 | 0 | 44 | 0 | 0 | 0 |
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 0 | 0 | 0 | 0 | 38 | 35 | 26 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 9 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | 9 | - |
1 | Phòng học kiên cố | 0 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 9 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 2 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3343 | 25.9 m2/ 1trẻ em |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 555.5 | 4,3 m2/ 1trẻ em |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 581 | 2.68 m2/ 1trẻ em |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 0 | 0 m2/ 1trẻ em |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 | 0 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 85 | 0.65 m2/ 1trẻ em |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 87 | 0.6 m2/ 1trẻ em |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 0 | 0 |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 32 | 0.24 m2/ 1trẻ em |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 75 | 0.58 m2/ 1trẻ em |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 9/9 | Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 8/9 | Số bộ/nhóm (lớp) |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 1/9 | Số bộ/nhóm (lớp) |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 20/3 | Số cái/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 14 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | 70 | Số thiết bị/nhóm (lớp) |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 2 | 2 | 0.8 | 0.31 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 2 | 2 | 0 | 0,4 |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 16 | 0 | 0 | 12 | 2 | 1 | 1 | 6 | 7 | 0 | 4 | 9 | 0 | 0 | |
I | Giáo viên | 10 | 0 | 0 | 8 | 2 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | 3 | 7 | 0 | 0 |
1 | Nhà trẻ | 3 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
2 | Mẫu giáo | 7 | 0 | 0 | 6 | 1 | 0 | 0 | 2 | 5 | 0 | 3 | 4 | 0 | 0 |
II | Cán bộ quản lý | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 |
1 | Hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
III | Nhân viên | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Nhân viên văn thư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Nhân viên y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Nhân viên khác | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tác giả: Phạm Thị Chinh
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ được thành lập từ năm 1992 (Tiền thân là phòng Giáo dục thị xã Điện Biên Phủ). Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố đang quản lý 35 đơn vị trường học bao gồm các cấp học: Mầm non 18 đơn vị (trong...