CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36

Thứ ba - 26/10/2021 03:15
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
        TRƯỜNG MẦM NON SỐ 2 XÃ PÁ KHOANG
   
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
- Chiều cao: Chiều cao bình thường 30/31 đạt 96,8%
SDD thể thấp còi: 1/31 đạt 3,2%
 -  Cân nặng: Cân nặng bình thường  30/31 đạt 96,8%
 Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 1/31 đạt 3,2%
 
- Chiều cao:Chiều cao bình thường 94/98 đạt 4%           
+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 4/98 đạt 4%
 - Cân nặng: Cân nặng bình thường  94/98 đạt 4%   
+ SDD thể thấp còi:  4/98 đạt 4%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình giáo dục mầm non Chương trình giáo dục mầm non
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển Nhà trẻ
+ Thể chất: 30/31 đạt trên 96 %
+ Nhận thức: 29/31 đạt trên 93,5 %
+ Tình cảm xã hội: 30/31 đạt trên 96%
+ Ngôn ngữ: 30/31 đạt trên 96 %
 
+ Thể chất: 95/98  đạt trên 96.9 %
+ Nhận thức: 94/98 Đạt 96 %
+ Thẩm mỹ: 94/98 Đạt 96 %
+ Tình cảm xã hội: 94/98  đạt trên 96 %
+Ngôn ngữ: 95/98 Đạt 96,9%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ
- Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi cho trẻ
- Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm
- Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác tổ chức các hoạt động trải nghiêm, tổ chức các ngày lễ hội
- Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác tổ chức, tham gia các hội thi
- Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ
- Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi cho trẻ
- Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm
- Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác tổ chức các hoạt động trải nghiêm, tổ chức các ngày lễ hội
- Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác tổ chức, tham gia các hội thi
                                                                           Pá Khoang, ngày 01 tháng 9 năm 2021
                                                                                             Thủ trưởng đơn vị
                                                                                             (Ký tên, đóng dấu)





PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
    TRƯỜNG MẦM NON SỐ 2 XÃ PÁ KHOANG
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 0 0 0 44 38 35 26
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày     0 44 38 35 26
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 0 0 0 44 38 35 26
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 0 0 0 44 38 35 26
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 0 0 0 44 38 35 26
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 0 0 0 43 37 34 26
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 0 0 0 1 1 1 0
3 Strẻ có chiều cao bình thường 0 0 0 42 37 34 25
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 0 0 0 2 1 1 1
5 Số trẻ thừa cân béo phì 0 0 0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 0 0 0 44 38 35 26
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 0 0 0 44 0 0 0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 0 0 0 0 38 35 26
                                                                        Pá Khoang, ngày 01 tháng 9 năm 2021
                                                                                          Thủ trưởng đơn vị
                                                                                          (Ký tên, đóng dấu)









PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
     TRƯỜNG MẦM NON SỐ 2 XÃ PÁ KHOANG
   
STT Nội dung Số lượng        Bình quân
I Tổng số phòng 9 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 9 -
1 Phòng học kiên cố 0 -
2 Phòng học bán kiên cố 9 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 2 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 3343 25.9 m2/ 1trẻ em
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 555.5 4,3 m2/ 1trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng 581 2.68 m2/ 1trẻ em
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 0 0 m2/ 1trẻ em
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 85 0.65 m2/ 1trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2) 87 0.6 m2/ 1trẻ em
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0 0
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 32 0.24 m2/ 1trẻ em
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 75 0.58 m2/ 1trẻ em
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 9/9 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 8/9 Số bộ/nhóm (lớp)
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 1/9 Số bộ/nhóm (lớp)
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 20/3 Số cái/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 14  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 70 Số thiết bị/nhóm (lớp)
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  1 2  2  0.8  0.31
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0  2  2  0  0,4
 
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây   x
       
                                                                     Pá Khoang, ngày 01 tháng 9 năm 2021
                                                                                          Thủ trưởng đơn vị
                                                                                          (Ký tên, đóng dấu)













PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
        TRƯỜNG MẦM NON SỐ 2 XÃ PÁ KHOANG
   
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 16 0 0 12 2 1 1 6 7 0 4 9 0 0
I Giáo viên 10 0 0 8 2 0 0 5 5 0 3 7 0 0
1 Nhà trẻ 3 0 0 2 1 0 0 2 1 0 0 3 0 0
2 Mẫu giáo 7 0 0 6 1 0 0 2 5 0 3 4 0 0
II Cán bộ quản lý 3 0 0 3 0 0 0 1 2 0 1 2 0 0
1 Hiệu trưởng 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0
2 Phó hiệu trưởng 2 0 0 2 0 0 0 1 1 0 0 2 0 0
III Nhân viên 3 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0
1 Nhân viên văn thư 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nhân viên kế toán 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Thủ quỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Nhân viên y tế 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Nhân viên khác 2 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0
                                                                          Pá Khoang, ngày 01 tháng 9 năm 2021
                                                                                          Thủ trưởng đơn vị
                                                                                          (Ký tên, đóng dấu)

Tác giả: Phạm Thị Chinh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Giới thiệu chung về Phòng GD Thành phố

         Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ được thành lập từ năm 1992 (Tiền thân là phòng Giáo dục thị xã Điện Biên Phủ). Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố đang quản lý 35 đơn vị trường học bao gồm các cấp học: Mầm non 18 đơn vị (trong...

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm điều gì khi đưa con đến trường?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi